Giá xe Hyundai Santafe đã qua sử dụng cập nhật tháng 10/2022
Hyundai Santafe mẫu SUV 7 chỗ được nhiều gia đình lựa chọn với nhiều tiện ích và mức giá hợp lý
Hyundai - TC Motors vừa tung ra thị trường Việt Nam mẫu SUV SantaFe 7 chỗ thế hệ mới 2022 với việc bổ sung nhiều trang bị mới có giá bán lẻ từ 1,030 tỷ đồng. Ở thế hệ mới này, Hyundai SantaFe được trang bị hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Plattform, đồng thời tạo hình về thiết kế theo xu hướng lớn hơn.
Cùng tham khảo giá xe Hyundai SantaFe 2022 mới nhất tháng 10/2022, giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe, hình ảnh, thông số kỹ thuật và tin khuyến mãi mới nhất.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam Hyundai Santa Fe 2022 đang được phân phối với 6 phiên bản và có giá niêm yết lần lượt như sau:
Bảng giá xe Hyundai Santafe 2022 tháng 10/2022 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.340.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp | 1.240.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1.290.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng đặc biệt | 1.190.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.130.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn | 1.030.000.000 |
Xem thêm: Giá bán Hyundai Santafe kèm Ưu đãi mới nhất
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai SantaFe 2022.
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2022 bản máy dầu cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 |
Phí trước bạ | 160.800.000 | 134.000.000 | 160.800.000 | 147.400.000 | 134.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.523.180.700 | 1.496.370.700 | 1.504.180.700 | 1.490.780.700 | 1.477.380.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 bản xăng cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 |
Phí trước bạ | 148.800.000 | 124.000.000 | 148.800.000 |
136.400.000 |
124.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.411.180.700 | 1.386.370.700 | 1.392.180.700 | 1.379.780.700 | 1.367.380.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 bản dầu đặc biệt
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Phí trước bạ | 154.800.000 | 129.000.000 | 154.800.000 | 141.900.000 | 129.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.467.180.700 | 1.441.370.700 | 1.448.180.700 | 1.435.280.700 | 1.422.380.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 bản máy xăng đặc biệt
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | 142.800.000 | 119.000.000 | 142.800.000 | 130.900.000 | 119.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.355.180.700 | 1.331.370.700 | 1.336.180.700 | 1.324.280.700 | 1.312.380.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 bản máy dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 135.600.000 | 113.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.287.980.700 | 1.265.370.700 | 1.268.980.700 | 1.257.680.700 | 1.246.380.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 bản máy xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 123.600.000 | 113.300.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.175.980.700 | 1.155.370.700 | 1.156.980.700 | 1.146.680.700 | 1.136.380.700 |
Giá xe Hyundai SantaFe cũ
Hyundai SantaFe đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Hyundai SantaFe 2022: từ 1255 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2021: từ 950 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2020: từ 950 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2019: từ 929 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2018: từ 768 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2017: từ 785 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2016: từ 680 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2015: từ 675 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2014: từ 668 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2013: từ 625 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2012: từ 685 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2011: từ 475 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2010: từ 430 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2009: từ 265 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2008: từ 270 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2007: từ 339 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2006: từ 370 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2005: từ 248 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2004: từ 236 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2003: từ 200 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2002: từ 160 triệu đồng
Giá xe Hyundai SantaFe cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2022
Với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), Santa Fe 2022 dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm so với thế hệ cũ. Chiều dài cơ sở của xe được giữ ở mức 2.765mm. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe đạt 185mm, góc tiếp cận trước đạt 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ.
Thiết kế Ngoại thất Hyundai Santafe 2022
Chiếc xe Hyundai Santa Fe 2022 của thương hiệu đến từ Hàn Quốc mang xu hướng “cơ bắp” hơn với lưới tản mạ Crom dạng lục giác sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm với công nghệ Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED, đem tới khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả. Điểm nhấn phần đầu xe còn là bộ đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL) tạo hình T-Shaped nổi bật cho ra ánh sáng mạnh và xa hơn từ đó giúp người lái có tầm quan sát tốt hơn khi đi ban đêm hoặc thời tiết có sương mù.
Phần thân xe có thiết kế khá hài hòa nổi bật trên đó là bộ la-zăng kích thước 18 inch( bản tiêu chuẩn) và 19 inch (trên 4 bản cao cấp).Gương chiếu hậu trên xe được sơn cùng màu với thân xe đồng thời được tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.
Phần đuôi xe Santa Fe 2022 sử dụng công nghệ LED 3D với khả năng hiển thị ấn tượng và có chiều sâu. Thế hệ này được bổ sung thêm dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu mang phong cách thời thượng.
Thiết kế nội thất Hyundai Santafe 2022
Ở thế hệ mới này chiếc Santa Fe 2022 với nguyên lý thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) mang lại không gian nội thất đẳng cấp, tiện nghi nhưng dễ sử dụng nhất trong phân khúc.
Điểm nhấn của chiếc xe là màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch (thế hệ 2019 chỉ 8 inch) được thiết kế mới dạng Fly-Monitor. Màn hình hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Vật liệu da cao cấp tiếp tục được sử dụng trên Santa Fe 2022, những chi tiết ốp nhựa tạo hình giả da ở cánh cửa. Xe vẫn được trang bị các nút bấm điều chỉnh hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Điều hòa trên xe là loại tự động 2 vùng độc lập. Riêng hàng ghế thứ 3 được trang bị dàn lạnh phụ độc lập.
Trang bị Tiện ích Hyundai Santafe 2022
- Màn hình hỗ trợ hiển thị Camera 360 SVM
- Hệ thống 10 loa Harman-Kardon đi kèm công nghệ Clari-Fi & Quantum Logic độc quyền
- Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch
- Hiển thị thông tin lên kính lái HUD (Head Up Display)
- Cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử Shift-by-wire
- Thẻ chìa khóa công nghệ NFC (Phiên bản cao cấp)
- Điều hòa trên xe là loại tự động 2 vùng độc lập
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Hệ thống ghế chỉnh điện và nhớ ghế
- Hệ thống sấy vô lăng, sấy và thông gió hàng ghế trước
- Lẫy chuyển số vô lăng
- Gạt mưa tự động
- Kính trước chống mù và chống đọng nước tự động
- Cổng sạc hiệu suất cao trên các hàng ghế
Và nhiều tiện ích cao cấp khác cũng được tích hợp trên Santafe 2022 hoàn toàn mới.
Công nghệ an toàn Hyundai Santafe 2022
SantaFe 2022 được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc hiện nay như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống chống trượt VSM
- Kiểm soát sức kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hỗ trợ đổ đèo DBC
- Giữ phanh tự động Auto Hold
- Cảnh báo điểm mù BCW
- Báo phương tiện cắt ngang RCCA
- Tính năng khóa cửa khẩn cấp tránh việc mở cửa khi có phương tiện đến gần SEA
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Chống trộm Immobilizer
- Cảm biến quanh xe
- Camera lùi và 6 túi khí
Ngoài ra, Santa Fe thế hệ mới được bổ sung gói công nghệ an toàn Smart Sense với Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam (AHB); Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA; Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động...
Động cơ Hyundai Santafe 2022
Hyundai Santa Fe 2022 có 2 loại động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút
- Động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 441Nm ngay từ 1.750 vòng/phút
Hệ thống Vận hành trên Hyundai SantaFe 2022
Xe được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ: Eco - Comfort - Sport -Smart. Santa Fe 2022 tiếp tục sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC có thể điều chỉnh biến thiên tỉ số phân bổ lực kéo trên các bánh. Đồng thời, HTRAC trên Santa Fe được bổ sung 3 chế độ địa hình Terrain Mode: Snow (Tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn đất). Bên cạnh đó xe được trang bị thêm 1 khóa visai trung tâm điện tử giúp phân bổ lực kéo cân bằng giữa các bánh 50:50.
Thông số Hyundai SantaFe 2022
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Santafe 2022 | |
Hãng chế tạo | Hyundai |
Tên xe | SantaFe |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.685 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.765 mm |
Động cơ | Smartstream Theta III 2.5L và Smartstream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Xăng và dầu |
Công suất cực đại | 178 – 200 Hp |
Mô-men xoắn cực đại | 232 – 440 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp và tự động 8 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động | Cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport, Smart |
Chế độ đường địa hình | Snow, Mud, Sand |
Cỡ mâm | 18 và 19 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Một số câu hỏi thường gặp về xe Hyundai Santa Fe (FAQ)
Mua xe Hyundai Santa Fe 2022 ở đâu uy tín?
Để mua Hyundai Santa Fe 2022 chính hãng uy tín quý khách hãy liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Hyundai Santa Fe chính hãng trên Bonbanh.com
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 khoảng bao nhiêu?
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1,136 tỷ đến 1,523 tỷ tùy vào từng địa phương.
Hyundai Santa Fe có mấy phiên bản?
Hiện nay Santa Fe 2022 đang được phân phối 6 phiên bản như sau: 2.2L dầu cao cấp, 2.5L xăng cao cấp, 2.2L dầu đặc biệt, 2.5L xăng đặc biệt, 2.2L dầu tiêu chuẩn và 2.5L xăng tiêu chuẩn
Hyundai Santa Fe có những đối thủ nào trên thị trường?
Các đối thủ nằm chung phân khúc SUV với chiếc Hyundai Santa Fe gồm có: Kia Sorento, Mazda CX-8, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Toyota Fortuner
(Nguồn: Bonbanh.com)
tin liên quan
xe mới về
-
Suzuki Carry Pro 2019
235 Triệu
-
Chevrolet Captiva LT Maxx 2.4 MT 2010
195 Triệu
-
Toyota Camry 2.4G 2007
275 Triệu
-
Chevrolet Captiva LT 2.4 MT 2007
145 Triệu
-
Chevrolet Captiva LTZ 2.4 AT 2007
185 Triệu